SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
TỈNH ĐIỆN BIÊN
Thủ tục hành chính: 19. Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
Mã hồ sơ
Lĩnh vực TTHC
Tệp đính kèm: Không có tệp đính kèm
\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n

\r\n a) Trình tự thực hiện:

\r\n

\r\n - Bước 1: Nhà đầu tư gửi hồ sơ chấm dứt hoạt động cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên.

\r\n

\r\n - Bước 2: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên tiếp nhận hồ sơ và ghi nhận tình trạng chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư.

\r\n

\r\n b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên

\r\n

\r\n c) Thành phần hồ sơ:

\r\n

\r\n - Trường hợp tự quyết định chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 48 Luật Đầu tư:

\r\n

\r\n + Quyết định chấm dứt chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư;

\r\n

\r\n + Kèm theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có);

\r\n

\r\n - Trường hợp chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư theo các điều kiện quy định trong hợp đồng, điều lệ doanh nghiệp hoặc hết thời hạn hoạt động của dự án đầu tư (theo quy định tại Điểm b và Điểm c Khoản 1 Điều 48 Luật Đầu tư):

\r\n

\r\n + Thông báo của nhà đầu tư;

\r\n

\r\n + Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có);

\r\n

\r\n + Điều lệ hoặc hợp đồng trong trường hợp điều lệ hoặc hợp đồng ghi nhận việc chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư.

\r\n

\r\n - Trường hợp chấm dứt hoạt động dự án đầu tư theo quy định tại các Điểm d, đ, e, g và h Khoản 1 Điều 48 Luật Đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên  quyết định chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư, đồng thời thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư chấm dứt hiệu lực kể từ ngày quyết định chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư có hiệu lực.

\r\n

\r\n d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.

\r\n

\r\n đ) Thời hạn giải quyết: Ngay khi tiếp nhận.

\r\n

\r\n e) Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên.

\r\n

\r\n g) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

\r\n

\r\n Nhà đầu tư (cá nhân và tổ chức)có dự án đầu tư chấm dứt hoạt động thuộc một trong các trường hợp sau:

\r\n

\r\n + Nhà đầu tư quyết định chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư;

\r\n

\r\n + Dự án đầu tư chấm dứt hoạt động theo điều lệ doanh nghiệp, hợp đồng;

\r\n

\r\n + Dự án hết thời hạn hoạt động;

\r\n

\r\n + Dự án đầu tư thuộc một trong các trường hợp quy định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 47 của Luật Đầu tư mà nhà đầu tư không có khả năng khắc phục điều kiện ngừng hoạt động;

\r\n

\r\n + Nhà đầu tư bị Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án đầu tư hoặc không được tiếp tục sử dụng địa điểm đầu tư và không thực hiện thủ tục điều chỉnh địa điểm đầu tư trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày có quyết định thu hồi đất hoặc không được tiếp tục sử dụng địa điểm đầu tư;

\r\n

\r\n + Dự án đầu tư đã ngừng hoạt động và hết thời hạn 12 tháng kể từ ngày ngừng hoạt động, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên  không liên lạc được với nhà đầu tư hoặc đại diện hợp pháp của nhà đầu tư;

\r\n

\r\n + Sau 12 tháng mà nhà đầu tư không thực hiện hoặc không có khả năng thực hiện dự án theo tiến độ đăng ký với Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên  và không thuộc trường hợp được giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư theo quy định tại Điều 46 của Luật Đầu tư;

\r\n

\r\n + Theo bản án, quyết định của Tòa án, Trọng tài.

\r\n

\r\n h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Tiếp nhận hồ sơ chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư.

\r\n

\r\n i) Lệ phí: Không.

\r\n

\r\n k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

\r\n

\r\n Văn bản thông báo chấm dứt hoạt động dự án đầu tư theo Mẫu I.11 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.

\r\n

\r\n l)Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục: Có hồ sơ hợp lệ.

\r\n

\r\n m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

\r\n

\r\n - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;

\r\n

\r\n - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;

\r\n

\r\n - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.

\r\n \r\n
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
  • Số/Ký hiệu Tên hồ sơ Tải
    2.002072.000.00.00.H18 108. Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
    1.000016.000.00.00.H18 111. Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
    2.000024.000.00.00.H18 112. Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
    2.000375.000.00.00.H18 114. Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
    1.005064.000.00.00.H18 115. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
    2.001202.000.00.00.H18 117. Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ
    2.000338.000.00.00.H18 121. Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ
    1.005124.000.00.00.H18 122. Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
    2.002031.000.00.00.H18 Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
    2.001999.000.00.00.H18 126. Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp (cấp tỉnh)
    2.002364.000.00.00.H18 127. Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập
    1.005384.000.00.00.H18 128. Thủ tục thi tuyển công chức
    1.005388.000.00.00.H18 129. Thủ tục thi tuyển Viên chức
    2.002004.000.00.00.H18 130. Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh)
    1.005385.000.00.00.H18 131.Thủ tục tiếp nhận tiếp nhận vào công chức (Điều 18 Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020)
    136-150 of 246<  ...  5  6  7  8  9  10  11  12  13  14  ...  >