SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
TỈNH ĐIỆN BIÊN
Thủ tục hành chính: 2. Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Mã hồ sơ
Lĩnh vực TTHC
Tệp đính kèm: Không có tệp đính kèm
\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n

\r\n a) Trình tự thực hiện:

\r\n

\r\n * Việc quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thực hiện theo trình tự sau:

\r\n

\r\n - Bước 1: Nhà đầu tư nộp hồ sơ quy định tại khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên.

\r\n

\r\n - Bước 2: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên gửi 02 bộ hồ sơ cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư đồng thời gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan đến dự án đầu tư để lấy ý kiến về các nội dung quy định tại Khoản 3 Điều 30 Nghị định số 118/2015/NĐ-CP.

\r\n

\r\n - Bước 3: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định về những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên và Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

\r\n

\r\n - Bước 4: Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư trình Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên xem xét, có ý kiến gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư về các nội dung: (i) Nhu cầu sử dụng đất, điều kiện giao đất, cho thuê đất và cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai (đối với dự án được giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất); (ii) Phương án giải phóng mặt bằng, di dân, tái định cư (nếu có) đối với dự án đầu tư đề nghị giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; (iii) Các nội dung khác thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên (nếu có).

\r\n

\r\n - Bước 5: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được ý kiến của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định trình Thủ tướng chính phủ gồm những nội dung sau:

\r\n

\r\n + Thông tin về dự án: thông tin về nhà đầu tư, mục tiêu, quy mô, địa điểm, tiến độ thực hiện dự án;

\r\n

\r\n + Đánh giá việc đáp ứng điều kiện đầu tư đối với nhà đầu tư nước ngoài (đối với dự án có mục tiêu thuộc ngành, nghề đầu tư có điều kiện đối với nhà đầu tư nước ngoài);

\r\n

\r\n + Đánh giá sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch phát triển ngành và quy hoạch sử dụng đất; đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án;

\r\n

\r\n + Đánh giá về ưu đãi đầu tư và điều kiện hưởng ưu đãi đầu tư (đối với dự án đầu tư thuộc đối tượng hưởng ưu đãi đầu tư);

\r\n

\r\n + Đối với dự án đề nghị nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất: thẩm định nhu cầu sử dụng đất, điều kiện giao đất, cho thuê đất và cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai.

\r\n

\r\n + Đối với dự án không đề nghị nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất: đánh giá căn cứ pháp lý về quyền sử dụng địa điểm đầu tư của nhà đầu tư (đánh giá nhà đầu tư có được sử dụng địa điểm đầu tư theo quy định của pháp luật dân sự và pháp luật đất đai hay không).

\r\n

\r\n + Đánh giá về công nghệ sử dụng trong dự án đầu tư đối với dự án quy định tại điểm b khoản 1 Điều 32 của Luật đầu tư.

\r\n

\r\n - Bước 6: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư (gồm các nội dung quy định tại Khoản 8 Điều 33 Luật Đầu tư). Văn bản quyết định chủ trương đầu tư được gửi cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên và nhà đầu tư.

\r\n

\r\n b) Cách thức thực hiện:

\r\n

\r\n  Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên.

\r\n

\r\n c) Thành phần hồ sơ:

\r\n

\r\n - Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư;

\r\n

\r\n - Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân; bản sao Giấy chứng nhận thành lập hoặc tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý đối với nhà đầu tư là tổ chức;

\r\n

\r\n - Đề xuất dự án đầu tư bao gồm các nội dung: nhà đầu tư thực hiện dự án, mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vốn đầu tư và phương án huy động vốn, địa điểm, thời hạn, tiến độ đầu tư, nhu cầu về lao động, đề xuất hưởng ưu đãi đầu tư, đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án;

\r\n

\r\n - Bản sao một trong các tài liệu sau: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư;

\r\n

\r\n - Đề xuất nhu cầu sử dụng đất đối với dự án đề nghị nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; Trường hợp dự án không đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì nhà đầu tư nộp bản sao thỏa thuận thuê địa điểm hoặc tài liệu khác xác nhận nhà đầu tư có quyền sử dụng địa điểm để thực hiện dự án đầu tư;

\r\n

\r\n - Giải trình về sử dụng công nghệ đối với dự án quy định tại điểm b khoản 1 Điều 32 của Luật Đầu tư gồm các nội dung: tên công nghệ, xuất xứ công nghệ, sơ đồ quy trình công nghệ; thông số kỹ thuật chính, tình trạng sử dụng của máy móc, thiết bị và dây chuyền công nghệ chính;

\r\n

\r\n - Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC;

\r\n

\r\n - Phương án giải phóng mặt bằng, di dân, tái định cư (nếu có);

\r\n

\r\n - Đánh giá sơ bộ tác động môi trường, các giải pháp bảo vệ môi trường.

\r\n

\r\n d) Số lượng hồ sơ:

\r\n

\r\n 08 bộ hồ sơ

\r\n

\r\n đ) Thời hạn giải quyết:

\r\n

\r\n - Trong thời hạn 65 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định;

\r\n

\r\n e) Cơ quan thực hiện:

\r\n

\r\n - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên tiếp nhận hồ sơ và lấy ý kiến thẩm định của Bộ, ngành và cơ quan khác có liên quan;

\r\n

\r\n - Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổ chức thẩm định;

\r\n

\r\n - Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư.

\r\n

\r\n g) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

\r\n

\r\n Nhà đầu tư trong nước (cá nhân và tổ chức) có dự án đầu tư thuộc trường hợp quy định tại Điều 31 Luật đầu tư, trừ dự án quy định tại Khoản 2 Điều 31 Luật đầu tư phù hợp với quy hoạch.

\r\n

\r\n h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

\r\n

\r\n Văn bản quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ hoặc Văn bản thông báo từ chối quyết định chủ trương đầu tư (nêu rõ lý do).

\r\n

\r\n i) Lệ phí: Không.

\r\n

\r\n k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

\r\n

\r\n - Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư theo Mẫu I.1 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT;

\r\n

\r\n - Đề xuất dự án đầu tư theo Mẫu I.2 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.

\r\n

\r\n l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục:

\r\n

\r\n - Đáp ứng nội dung thẩm định tại Khoản 6 Điều 33 Luật đầu tư (Bước 5 trong mục trình tự thực hiện).

\r\n

\r\n m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

\r\n

\r\n - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;

\r\n

\r\n - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;

\r\n

\r\n - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.

\r\n \r\n
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
  • Số/Ký hiệu Tên hồ sơ Tải
    2.002156.000.00.00.H18 133. Thủ tục xét tuyển công chức
    1.005392.000.00.00.H18 134. Thủ tục xét tuyển viên chức
    2.002402.000.00.00.H18 136. Tiếp nhận yêu cầu giải trình
    2.002058.000.00.00.H18 137. Xác nhận chuyên gia
    Mẫu thuyết minh năng lực tài chính của NĐT và các VB về việc triển khai thi hành Luật Đầu tư 2020
    công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
    Công bố danh mục thủ tục hành sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã, lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
    Quyết định số 912/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 Vv Công bố danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận HS, trả kết quả giải quyết qua DV BCCI và danh mục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả KQ giải quyết qua DV BCCI thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên (trích nội dung của Sở KH&ĐT)
    Quyết định số 741/QĐ-UBND ngày 29/7/2020 Phê duyệt bổ sung quy trình nội bộ trong lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
    Quyết định số 740/QĐ-UBND ngày 31/07/2020 V/v công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
    Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 07 tháng 04 năm 2020 V/v công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
    Quyết định số 1374/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
    Quyết định số 1335/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 Vv Công bố danh mục TTHC mới lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
    Quyết định số 1801/QĐ-UBND ngày 15/11/2019 VvCông bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiểu chuẩn Quốc gia ISO 9001:2015
    Quyết định số 927/QĐ-UBND, ngày 27/9/2019 v/v Công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
    151-165 of 246<  ...  6  7  8  9  10  11  12  13  14  15  ...  >