SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
TỈNH ĐIỆN BIÊN
Thủ tục hành chính: 46. Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
Mã hồ sơ
Lĩnh vực TTHC Đăng ký doanh nghiệp
Tệp đính kèm: Không có tệp đính kèm

\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n

\r\n a) Trình tự thực hiện:

\r\n

\r\n ·      Hai hoặc một số công ty (sau đây gọi là công ty bị hợp nhất) có thể hợp nhất thành một công ty mới (sau đây gọi là công ty hợp nhất), đồng thời chấm dứt tồn tại của các công ty bị hợp nhất.

\r\n

\r\n ·      Các công ty bị hợp nhất chuẩn bị hợp đồng hợp nhất.

\r\n

\r\n ·      Các thành viên, chủ sở hữu công ty, các cổ đông của các công ty bị hợp nhất thông qua hợp đồng hợp nhất, Điều lệ công ty hợp nhất, bầu hoặc bổ nhiệm Chủ tịch công ty, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc công ty hợp nhất và tiến hành đăng ký doanh nghiệp công ty hợp nhất. Hợp đồng hợp nhất phải được gửi đến các chủ nợ và thông báo cho người lao động biết.

\r\n

\r\n ·      Sau khi đăng ký doanh nghiệp, các công ty bị hợp nhất chấm dứt tồn tại; công ty hợp nhất được hưởng các quyền và lợi ích hợp pháp, chịu trách nhiệm về các khoản nợ chưa thanh toán, hợp đồng lao động và các nghĩa vụ tài sản khác của các công ty bị hợp nhất.

\r\n

\r\n b) Cách thức thực hiện:

\r\n

\r\n Người thành lập doanh nghiệp hoặc người đại diện theo ủy quyền trực tiếp nộp hồ sơ tại Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính hoặc nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).

\r\n

\r\n c) Thành phần hồ sơ, bao gồm:

\r\n

\r\n ·      Hợp đồng hợp nhất công ty;

\r\n

\r\n ·      Nghị quyết và biên bản họp thông qua hợp đồng hợp nhất của các công ty bị hợp nhất;

\r\n

\r\n ·      Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ tương đương khác của các công ty bị hợp nhất;

\r\n

\r\n ·      Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với công ty hợp nhất trong trường hợp công ty hợp nhất được thành lập là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên;

\r\n

\r\n ·      Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp của công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên đối với công ty hợp nhất trong trường hợp công ty hợp nhất được thành lập là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên;

\r\n

\r\n ·      Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp của công ty cổ phần cho đối với công ty hợp nhất trong trường hợp công ty hợp nhất được thành lập là công ty cổ phần;

\r\n

\r\n ·      Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp của công ty hợp danh đối với công ty hợp nhất trong trường hợp công ty hợp nhất được thành lập là công ty hợp danh.

\r\n

\r\n d) Số lượng hồ sơ:

\r\n

\r\n 01 (bộ).

\r\n

\r\n đ) Thời hạn giải quyết:

\r\n

\r\n Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

\r\n

\r\n e) Cơ quan thực hiện:

\r\n

\r\n Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư.

\r\n

\r\n g) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

\r\n

\r\n Cá nhân, tổ chức.

\r\n

\r\n h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

\r\n

\r\n Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.

\r\n

\r\n i) Lệ phí:

\r\n

\r\n 200.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp trực tiếp hồ sơ (Thông tư số 215/2016/TT-BTC).

\r\n

\r\n Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 215/2016/TT-BTC).

\r\n

\r\n k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

\r\n

\r\n +) Trường hợp công ty hợp nhất được thành lập là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên:

\r\n

\r\n ·      Giấy đề nghị đăng ký công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (Phụ lục I-2, Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT);

\r\n

\r\n ·      Danh sách người đại diện theo ủy quyền (Phụ lục I-10, Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT).

\r\n

\r\n +) Trường hợp công ty hợp nhất được thành lập là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên:

\r\n

\r\n ·      Giấy đề nghị đăng ký công ty TNHH hai thành viên trở lên (Phụ lục I-3, Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT);

\r\n

\r\n ·      Danh sách thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên (Phụ lục I-6, Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT);

\r\n

\r\n +) Trường hợp công ty hợp nhất được thành lập là công ty cổ phần:

\r\n

\r\n ·      Giấy đề nghị đăng ký công ty cổ phần (Phụ lục I-4, Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT);

\r\n

\r\n ·      Danh sách cổ đông sáng lập (Phụ lục I-7, Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT) (nếu có);

\r\n

\r\n ·      Danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài (Phụ lục I-8, Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT).

\r\n

\r\n ·      Danh sách người đại diện theo ủy quyền (Phụ lục I-10, Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT).

\r\n

\r\n +) Trường hợp công ty hợp nhất được thành lập là công ty hợp danh:

\r\n

\r\n ·      Giấy đề nghị đăng ký công ty hợp danh (Phụ lục I-5, Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT);

\r\n

\r\n ·      Danh sách thành viên công ty hợp danh (Phụ lục I-9, Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT).

\r\n

\r\n l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục:

\r\n

\r\n 1. Có hồ sơ hợp lệ (có đầy đủ giấy tờ như đã nêu tại Thành phần hồ sơ và nội dung các giấy tờ đó được kê khai đầy đủ theo quy định của pháp luật).

\r\n

\r\n 2. Nộp đủ lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định pháp luật về phí và lệ phí.

\r\n

\r\n m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

\r\n

\r\n - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;

\r\n

\r\n - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

\r\n

\r\n - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;

\r\n

\r\n - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.

\r\n \r\n

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
  • Số/Ký hiệu Tên hồ sơ Tải
    2.002156.000.00.00.H18 133. Thủ tục xét tuyển công chức
    1.005392.000.00.00.H18 134. Thủ tục xét tuyển viên chức
    2.002402.000.00.00.H18 136. Tiếp nhận yêu cầu giải trình
    2.002058.000.00.00.H18 137. Xác nhận chuyên gia
    Mẫu thuyết minh năng lực tài chính của NĐT và các VB về việc triển khai thi hành Luật Đầu tư 2020
    công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
    Công bố danh mục thủ tục hành sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã, lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
    Quyết định số 912/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 Vv Công bố danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận HS, trả kết quả giải quyết qua DV BCCI và danh mục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả KQ giải quyết qua DV BCCI thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên (trích nội dung của Sở KH&ĐT)
    Quyết định số 741/QĐ-UBND ngày 29/7/2020 Phê duyệt bổ sung quy trình nội bộ trong lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
    Quyết định số 740/QĐ-UBND ngày 31/07/2020 V/v công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
    Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 07 tháng 04 năm 2020 V/v công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
    Quyết định số 1374/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
    Quyết định số 1335/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 Vv Công bố danh mục TTHC mới lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
    Quyết định số 1801/QĐ-UBND ngày 15/11/2019 VvCông bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiểu chuẩn Quốc gia ISO 9001:2015
    Quyết định số 927/QĐ-UBND, ngày 27/9/2019 v/v Công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
    151-165 of 246<  ...  6  7  8  9  10  11  12  13  14  15  ...  >