SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
TỈNH ĐIỆN BIÊN
Thủ tục hành chính: 17. Giãn tiến độ đầu tư
Mã hồ sơ
Lĩnh vực TTHC
Tệp đính kèm: Không có tệp đính kèm
\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n

\r\n a) Trình tự thực hiện:

\r\n

\r\n -Bước 1: Nhà đầu tư gửi văn bản đề xuất giãn tiến độ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên, gồm các nội dung sau:

\r\n

\r\n + Tình hình hoạt động của dự án đầu tư và việc thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước từ khi được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc quyết định chủ trương đầu tư đến thời điểm giãn tiến độ;

\r\n

\r\n + Giải trình lý do và thời hạn giãn tiến độ thực hiện dự án;

\r\n

\r\n + Kế hoạch tiếp tục thực hiện dự án, bao gồm kế hoạch góp vốn, tiến độ xây dựng cơ bản và đưa dự án vào hoạt động;

\r\n

\r\n + Cam kết của nhà đầu tư về việc tiếp tục thực hiện dự án.

\r\n

\r\n - Bước 2: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề xuất, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên có ý kiến bằng văn bản về việc giãn tiến độ đầu tư.

\r\n

\r\n b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên

\r\n

\r\n c) Thành phần hồ sơ:

\r\n

\r\n Văn bản đề xuất giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư theo Mẫu I.9 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015.

\r\n

\r\n d) Số lượng hồ sơ:  01 bộ hồ sơ.

\r\n

\r\n đ) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề xuấtcủa nhà đầu tư.

\r\n

\r\n e) Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên.

\r\n

\r\n g) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

\r\n

\r\n Nhà đầu tư (cá nhân và tổ chức) có dự án đầu tư được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc văn bản quyết định chủ trương đầu tư và nhà đầu tư đề nghị giãn tiến độ đầu tư (tiến độ thực hiện vốn đầu tư, tiến độ xây dựng và đưa công trình chính vào hoạt động (nếu có); tiến độ thực hiện các mục tiêu hoạt động của dự án đầu tư) so với tiến độ quy định tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, văn bản quyết định chủ trương đầu tư.

\r\n

\r\n Trường hợp điều chỉnh tiến độ thực hiện dự án ghi trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, văn bản quyết định chủ trương đầu tư thì thực hiện theo thủ tục tương ứng về điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, quyết định chủ trương đầu tư mà không thực hiện theo thủ tục này.

\r\n

\r\n h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

\r\n

\r\n Văn bản về việc giãn tiến độ đầu tư (Khoản 4 Điều 46 Luật đầu tư) theo Mẫu II.7 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.

\r\n

\r\n i) Lệ phí: Không.

\r\n

\r\n k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

\r\n

\r\n Văn bản đề xuất giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư (Khoản 1 Điều 46 Luật đầu tư) theo Mẫu I.9 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.

\r\n

\r\n l)Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục:

\r\n

\r\n Nhà đầu tư giãn tiến độ thực hiện vốn đầu tư, tiến độ xây dựng và đưa công trình chính vào hoạt động (nếu có); tiến độ thực hiện các mục tiêu hoạt động của dự án đầu tư so với tiến độ quy định tại cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc quyết định chủ trương đầu tư.

\r\n

\r\n m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

\r\n

\r\n - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;

\r\n

\r\n - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.

\r\n \r\n
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
  • Số/Ký hiệu Tên hồ sơ Tải
    2.001954.000.00.00.H18 24. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế
    1.010026.000.00.00.H18 25. Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
    2.002069.000.00.00.H18 28. Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
    2.002070.000.00.00.H18 29. Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
    2.002075.000.00.00.H18 31. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
    35. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
    36. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
    37. Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
    38. Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
    39. Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân
    40. Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
    41. Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
    42. Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp
    43. Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
    44. Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
    196-210 of 246<  ...  8  9  10  11  12  13  14  15  16  17  >