Số/Ký hiệu |
Tên hồ sơ |
Tải |
|
45. Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp
|
|
|
46. Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
|
47. Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
2.002032.000.00.00.H18 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
|
2.002029.000.00.00.H18 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
|
2.002023.000.00.00.H18 |
Giải thể doanh nghiệp
|
|
2.002022.000.00.00.H18 |
55. Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
|
2.002020.000.00.00.H18 |
56. Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
|
2.002018.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
|
2.002017.000.00.00.H18 |
58. Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
|
2.002016.000.00.00.H18 |
59. Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
|
2.002015.000.00.00.H18 |
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
|
|
Thủ tục cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ
|
|
|
25. Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài (Trong trường hợp tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài vốn góp, mua cổ phần, phần vốn góp đặt trụ sở chính tại tỉnh Điện Biên).
|
|
|
24. Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
|
|