SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
TỈNH ĐIỆN BIÊN
Thủ tục hành chính: 37. Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
Mã hồ sơ
Lĩnh vực TTHC Đăng ký doanh nghiệp
Tệp đính kèm: Không có tệp đính kèm

\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n

\r\n a) Trình tự thực hiện:                                                                                                                                                          - Trường hợp ra quyết định chào bán cổ phần riêng lẻ, công ty cổ phần gửi Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính theo quy định tại Điều 123 Luật Doanh nghiệp.

\r\n

\r\n - Khi nhận Thông báo, Phòng Đăng ký kinh doanh trao Giấy biên nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và bổ sung, thay đổi thông tin của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp và gửi Thông báo ý kiến về việc công ty cổ phần chào bán cổ phần riêng lẻ cho doanh nghiệp.

\r\n

\r\n b) Cách thức thực hiện:

\r\n

\r\n Doanh nghiệp hoặc người được ủy quyền thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp gửi Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ trực tiếp tại Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).

\r\n

\r\n c) Thành phần hồ sơ, bao gồm:

\r\n

\r\n - Thông báo về việc chào bán cổ phần riêng lẻ (Phụ lục II-7, Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT);

\r\n

\r\n - Nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông về chào bán cổ phần riêng lẻ;

\r\n

\r\n - Phương án chào bán cổ phần riêng lẻ đã được Đại hội đồng cổ đông thông qua (nếu có).

\r\n

\r\n d) Số lượng hồ sơ:

\r\n

\r\n 01 bộ.

\r\n

\r\n đ) Thời hạn giải quyết:

\r\n

\r\n Công ty có quyền bán cổ phần sau 05 ngày làm việc, kể từ ngày gửi Thông báo mà không nhận được ý kiến phản đối của cơ quan đăng ký kinh doanh.

\r\n

\r\n e) Cơ quan thực hiện:

\r\n

\r\n Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư.

\r\n

\r\n g) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

\r\n

\r\n Cá nhân, tổ chức.

\r\n

\r\n h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

\r\n

\r\n Nếu không nhận được ý kiến phản đối của cơ quan đăng ký kinh doanh, công ty có quyền bán cổ phần theo quy định về chào bán cổ phần riêng lẻ.

\r\n

\r\n i) Lệ phí:

\r\n

\r\n 200.000 đồng/lần, đối với trường hợp thực hiện trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh (Thông tư 215/2016/TT-BTC).

\r\n

\r\n Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử (Thông tư số 215/2016/TT-BTC).

\r\n

\r\n k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

\r\n

\r\n Thông báo về việc chào bán cổ phần riêng lẻ (Phụ lục II-7, Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT);

\r\n

\r\n l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục:

\r\n

\r\n Không có

\r\n

\r\n m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

\r\n

\r\n - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;

\r\n

\r\n - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

\r\n

\r\n - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;

\r\n \r\n

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
  • Số/Ký hiệu Tên hồ sơ Tải
    23. Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
    22. Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
    21. Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
    20. Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
    19. Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
    1.009661.000.00.00.H18 Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
    17. Giãn tiến độ đầu tư
    16. Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
    1.009671.000.00.00.H18 Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
    13. Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
    1.009653.000.00.00.H18 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
    11. Chuyển nhượng dự án đầu tư
    10. Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
    9. Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
    8. Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
    226-240 of 246<  ...  8  9  10  11  12  13  14  15  16  17  >