\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n a) Trình tự thực hiện:
\r\n
\r\n · Doanh nghiệp nộp hồ sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính.
\r\n
\r\n · Khi nhận được hồ sơ của doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh trao Giấy biên nhận, xem xét tính hợp lệ của hồ sơ và cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
\r\n
\r\n b) Cách thức thực hiện:
\r\n
\r\n Doanh nghiệp nộp hồ sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính.
\r\n
\r\n c) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
\r\n
\r\n + Trường hợp doanh nghiệp đề nghị được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thay thế cho nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương (sau đây gọi chung là Giấy chứng nhận đầu tư) mà không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh:
\r\n
\r\n · Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký thuế;
\r\n
\r\n · Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (Phụ lục II-18 Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT);
\r\n
\r\n + Trường hợp doanh nghiệp đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
\r\n
\r\n · Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đầu tư;
\r\n
\r\n · Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký thuế;
\r\n
\r\n · Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (Phụ lục II-18 Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT);
\r\n
\r\n · Hồ sơ bao gồm các giấy tờ tương ứng với từng trường hợp đăng ký thay đổi nêu tại các thủ tục hành chính số 6 đến số 18 trên đây.
\r\n
\r\n d) Số lượng hồ sơ:
\r\n
\r\n 01 bộ.
\r\n
\r\n đ) Thời hạn giải quyết:
\r\n
\r\n 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
\r\n
\r\n e) Cơ quan thực hiện:
\r\n
\r\n Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư.
\r\n
\r\n g) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
\r\n
\r\n Cá nhân, tổ chức.
\r\n
\r\n h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
\r\n
\r\n Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
\r\n
\r\n i) Lệ phí:
\r\n
\r\n 200.000.đồng/lần (Thông tư số 215/2016/TT-BTC)(Nộp tại thời điểm nộp hồ sơ).
\r\n
\r\n k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
\r\n
\r\n + Trường hợp doanh nghiệp đề nghị được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thay thế cho nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương (sau đây gọi chung là Giấy chứng nhận đầu tư) mà không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh:
\r\n
\r\n · Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (Phụ lục II-18 Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT).
\r\n
\r\n + Trường hợp doanh nghiệp đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
\r\n
\r\n · Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (Phụ lục II-18 Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT);
\r\n
\r\n · Mẫu đơn tương ứng với từng trường hợp đăng ký thay đổi nêu tại các thủ tục hành chính số 6 đến số 18 trên đây.
\r\n
\r\n l[U1] ) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục:
\r\n
\r\n 1. Có hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ (có đầy đủ giấy tờ tương ứng như đã nêu tại Thành phần hồ sơ và nội dung các giấy tờ đó được kê khai đầy đủ theo quy định của pháp luật);
\r\n
\r\n 2. Nộp đủ lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định pháp luật về phí và lệ phí;
\r\n
\r\n 3. Doanh nghiệp không được thực hiện việc đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp trong các trường hợp sau:
\r\n
\r\n a) Đã bị Phòng Đăng ký kinh doanh ra Thông báo về việc vi phạm của doanh nghiệp thuộc trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc đã bị ra Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
\r\n
\r\n b) Đang trong quá trình giải thể theo quyết định giải thể của doanh nghiệp;
\r\n
\r\n c) Theo yêu cầu của Tòa án hoặc Cơ quan thi hành án hoặc cơ quan công an.
\r\n
\r\n m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
\r\n
\r\n - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
\r\n
\r\n - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
\r\n
\r\n - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
\r\n
\r\n - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n [U1]Cụ thể hóa liên quan đến thủ tục nào?
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n \r\n |