SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
TỈNH ĐIỆN BIÊN
Thủ tục hành chính: 19. Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
Mã hồ sơ
Lĩnh vực TTHC Đăng ký doanh nghiệp
Tệp đính kèm: Không có tệp đính kèm

\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n

\r\n a) Trình tự thực hiện:

\r\n

\r\n ·      Doanh nghiệp nộp hồ sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính.

\r\n

\r\n ·      Khi nhận được hồ sơ của doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh trao Giấy biên nhận, xem xét tính hợp lệ của hồ sơ và cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

\r\n

\r\n b) Cách thức thực hiện:

\r\n

\r\n Doanh nghiệp nộp hồ sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính.

\r\n

\r\n c) Thành phần hồ sơ, bao gồm:

\r\n

\r\n + Trường hợp doanh nghiệp đề nghị được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thay thế cho nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương (sau đây gọi chung là Giấy chứng nhận đầu tư) mà không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh:

\r\n

\r\n ·      Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký thuế;

\r\n

\r\n ·      Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (Phụ lục II-18 Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT);

\r\n

\r\n + Trường hợp doanh nghiệp đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

\r\n

\r\n ·      Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đầu tư;

\r\n

\r\n ·      Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký thuế;

\r\n

\r\n ·      Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (Phụ lục II-18 Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT);

\r\n

\r\n ·      Hồ sơ bao gồm các giấy tờ tương ứng với từng trường hợp đăng ký thay đổi nêu tại các thủ tục hành chính số 6 đến số 18 trên đây.

\r\n

\r\n d) Số lượng hồ sơ:

\r\n

\r\n 01 bộ.

\r\n

\r\n đ) Thời hạn giải quyết:

\r\n

\r\n 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

\r\n

\r\n e) Cơ quan thực hiện:

\r\n

\r\n Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư.

\r\n

\r\n g) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

\r\n

\r\n Cá nhân, tổ chức.

\r\n

\r\n h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

\r\n

\r\n Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

\r\n

\r\n i) Lệ phí:

\r\n

\r\n 200.000.đồng/lần (Thông tư số 215/2016/TT-BTC)(Nộp tại thời điểm nộp hồ sơ).

\r\n

\r\n k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

\r\n

\r\n + Trường hợp doanh nghiệp đề nghị được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thay thế cho nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương (sau đây gọi chung là Giấy chứng nhận đầu tư) mà không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh:

\r\n

\r\n ·      Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (Phụ lục II-18 Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT).

\r\n

\r\n + Trường hợp doanh nghiệp đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

\r\n

\r\n ·      Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (Phụ lục II-18 Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT);

\r\n

\r\n ·      Mẫu đơn tương ứng với từng trường hợp đăng ký thay đổi nêu tại các thủ tục hành chính số 6 đến số 18 trên đây.

\r\n

\r\n l[U1] ) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục:

\r\n

\r\n 1. Có hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ (có đầy đủ giấy tờ tương ứng như đã nêu tại Thành phần hồ sơ và nội dung các giấy tờ đó được kê khai đầy đủ theo quy định của pháp luật);

\r\n

\r\n 2. Nộp đủ lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định pháp luật về phí và lệ phí;

\r\n

\r\n 3. Doanh nghiệp không được thực hiện việc đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp trong các trường hợp sau:

\r\n

\r\n a) Đã bị Phòng Đăng ký kinh doanh ra Thông báo về việc vi phạm của doanh nghiệp thuộc trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc đã bị ra Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;

\r\n

\r\n b) Đang trong quá trình giải thể theo quyết định giải thể của doanh nghiệp;

\r\n

\r\n c) Theo yêu cầu của Tòa án hoặc Cơ quan thi hành án hoặc cơ quan công an.

\r\n

\r\n m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

\r\n

\r\n - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;

\r\n

\r\n - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

\r\n

\r\n - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;

\r\n

\r\n - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.

\r\n

\r\n
\r\n
\r\n
\r\n

\r\n  [U1]Cụ thể hóa liên quan đến thủ tục nào?

\r\n
\r\n
\r\n

\r\n

\r\n  

\r\n \r\n

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
  • Số/Ký hiệu Tên hồ sơ Tải
    30/2024/QĐ-UBND QUYẾT ĐỊNH Ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Điện Biên
    Quyết định Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hợp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
    Công khai 137 Thủ tục hành chính thuộc Sơ Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
    Quyết định về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
    Công khai TTHC tại Quyết định số 1187/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
    Công khai TTHC lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã tại Quyết định số 1526/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
    2.002603.000.00.00.H18 Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất
    Công khai quyết toán ngân sách năm 2022 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
    Công khai quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách năm 2022 của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
    1.009662.000.00.00.H18 Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
    2.001991.000.00.00.H18 Quyết định, phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư)
    2.002551.000.00.00.H18 Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
    Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
    2.000575.000.00.00.H18 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
    1.001266.000.00.00.H18 Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
    16-30 of 246<  1  2  3  4  5  6  7  8  9  10  ...  >