SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
TỈNH ĐIỆN BIÊN
Thủ tục hành chính: 58. Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
Mã hồ sơ 2.002017.000.00.00.H18
Lĩnh vực TTHC Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
Tệp đính kèm: Không có tệp đính kèm

Trình tự thực hiện

- Trường hợp doanh nghiệp có nhu cầu được cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế, doanh nghiệp nộp giấy đề nghị kèm theo bản chính Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và bản chính Giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc bản chính Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế tại Phòng Đăng ký kinh doanh để được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

- Sau khi tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp đổi, Phòng Đăng ký kinh doanh trao Giấy biên nhận về việc nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ. Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc tên doanh nghiệp yêu cầu đăng ký không đúng theo quy định, Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ thông báo bằng văn bản nội dung cần sửa đổi, bổ sung cho người thành lập doanh nghiệp hoặc doanh nghiệp trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp từ chối đăng ký doanh nghiệp thì Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ thông báo bằng văn bản cho người thành lập doanh nghiệp và nêu rõ lý do.

Lĩnh vực

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Đối tượng thực hiện

Cách thức thực hiện

Thành phần hồ sơ

Giấy tờ phải xuất trình:

1. (i) Giấy đề nghị cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

2. (ii) Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

Căn cứ pháp lý

47/2019/TT-BTC 
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 
- Về đăng ký doanh nghiệp 
- Hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp

Yêu cầu điều kiện

Doanh nghiệp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế nay có nhu cầu cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế.

Số bộ hồ sơ

Kết quả thực hiện

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty hợp danh, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH hai thành viên trở lên, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp tư nhân, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH một thành viên

Thời hạn giải quyết

Trực tiếp: Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Khác

Trực tuyến: Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Khác

Nộp qua bưu chính công ích: Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Khác

Cơ quan thực hiện

Sở Kế hoạch và Đầu tư Phòng Đăng ký kinh doanh

Cơ quan ban hành

Cơ quan phối hợp

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
  • Số/Ký hiệu Tên hồ sơ Tải
    1.010010.000.00.00.H18 Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp
    1.005176.000.00.00.H18 Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
    2.001610.000.00.00.H18 Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
    2.001993.000.00.00.H18 Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
    2.002045.000.00.00.H18 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
    2.002060.000.00.00.H18 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
    2.002057.000.00.00.H18 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)
    1.005114.000.00.00.H18 Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
    1.010029.000.00.00.H18 Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
    1.010023.000.00.00.H18 Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp
    2.002059.000.00.00.H1 Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
    2.002015.000.00.00.H18 Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
    2.002018.000.00.00.H18 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
    2.002032.000.00.00.H18 Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
    2.002033.000.00.00.H18 Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
    46-60 of 246<  1  2  3  4  5  6  7  8  9  10  ...  >