SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
TỈNH ĐIỆN BIÊN
Thủ tục hành chính: 24. Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
Mã hồ sơ
Lĩnh vực TTHC Vốn hồ trợ phát triển chính thức (ODA)
Tệp đính kèm: Không có tệp đính kèm

\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n

\r\n a) Trình tự thực hiện:

\r\n

\r\n - Bước 1: Nhà đầu tư gửi yêu cầu bằng văn bản đề nghị áp dụng biện pháp bảo đảm ưu đãi đầu tư quy định tại Khoản 4 Điều 13 Luật đầu tư cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên.

\r\n

\r\n - Bước 2:Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên quyết định áp dụng biện pháp bảo đảm ưu đãi đầu tư theo đề xuất của nhà đầu tư trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của nhà đầu tư. Trường hợp vượt thẩm quyền thì trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xem xét, quyết định.

\r\n

\r\n b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên

\r\n

\r\n c) Thành phần hồ sơ:

\r\n

\r\n - Văn bản đề nghị áp dụng các biện pháp bảo đảm đầu tư gồm các nội dung sau:

\r\n

\r\n + Tên và địa chỉ của nhà đầu tư;

\r\n

\r\n + Ưu đãi đầu tư theo quy định tại văn bản pháp luật trước thời điểm văn bản pháp luật mới có hiệu lực gồm: Loại ưu đãi, điều kiện hưởng ưu đãi, mức ưu đãi (nếu có);

\r\n

\r\n + Nội dung văn bản pháp luật mới có quy định làm thay đổi ưu đãi đầu tư;

\r\n

\r\n + Đề xuất của nhà đầu tư về áp dụng biện pháp bảo đảm ưu đãi đầu tư quy định tại Khoản 4 Điều 13 Luật Đầu tư;

\r\n

\r\n - Giấy phép đầu tư, Giấy phép kinh doanh, Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, văn bản quyết định chủ trương đầu tư hoặc văn bản khác của cơ quan nhà nước có thẩm quyền có quy định về ưu đãi đầu tư (nếu có một trong các loại giấy tờ đó).

\r\n

\r\n d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.

\r\n

\r\n đ) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

\r\n

\r\n e) Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên.

\r\n

\r\n g) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

\r\n

\r\n Nhà đầu tư nước ngoài (tổ chức và cá nhân) có dự án đầu tư thuộc đối tượng hưởng ưu đãi đầu tư nhưng bị bãi bỏ ưu đãi đầu tư (quy định tại Khoản 3 Điều 13 Luật đầu tư).

\r\n

\r\n h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

\r\n

\r\n Văn bản quyết định áp dụng biện pháp bảo đảm ưu đãi đầu tư theo đề xuất của nhà đầu tư

\r\n

\r\n i) Lệ phí: Không.

\r\n

\r\n k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Văn bản đề nghị do nhà đầu tư lập.

\r\n

\r\n l)Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục:

\r\n

\r\n Đáp ứng đồng thời các điều kiện sau:

\r\n

\r\n - Nhà đầu tư có dự án đầu tư đang hưởng ưu đãi đầu tư nhưng bị bãi bỏ ưu đãi đầu tư (quy định tại Khoản 3 Điều 13 Luật đầu tư).

\r\n

\r\n - Văn bản đề nghị gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên  trong thời hạn 3 năm kể từ ngày văn bản mới có hiệu lực thi hành bãi bỏ ưu đãi của nhà đầu tư.

\r\n

\r\n m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

\r\n

\r\n - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;

\r\n

\r\n - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;

\r\n \r\n

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
  • Số/Ký hiệu Tên hồ sơ Tải
    1.009494.000.00.00.H18 Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
    1.009493.000.00.00.H18 Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
    1.009492.000.00.00.H18 Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
    1.009491.000.00.00.H18 Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
    Quyết định số 21/QĐ-UBND ngày 6/1/2022 V/v công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
    1.009647.000.00.00.H18 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
    1.009649.000.00.00.H18 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
    1.009650.000.00.00.H18 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
    1.009654.000.00.00.H18 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
    1.009655.000.00.00.H18 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh
    1.009644.000.00.00.H18 Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
    1.009659.000.00.00.H18 Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
    1.009647.000.00.00.H18 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
    1.009729.000.00.00.H18 Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài
    1.009652.000.00.00.H18 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
    76-90 of 246<  1  2  3  4  5  6  7  8  9  10  ...  >