SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
TỈNH ĐIỆN BIÊN
Thủ tục hành chính: 42. Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp
Mã hồ sơ
Lĩnh vực TTHC Đăng ký doanh nghiệp
Tệp đính kèm: Không có tệp đính kèm

\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n

\r\n a) Trình tự thực hiện:

\r\n

\r\n ·      Đại hội đồng cổ đông của công ty bị chia thông qua nghị quyết chia công ty theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Điều lệ công ty. Nghị quyết chia công ty phải được gửi đến tất cả các chủ nợ và thông báo cho người lao động biết.

\r\n

\r\n ·      Cổ đông của công ty mới được thành lập thông qua Điều lệ, bầu hoặc bổ nhiệm Hội đồng quản trị, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và tiến hành đăng ký doanh nghiệp theo quy định của Luật Doanh nghiệp.

\r\n

\r\n ·      Công ty bị chia chấm dứt tồn tại sau khi các công ty mới được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. Các công ty mới phải cùng liên đới chịu trách nhiệm về các khoản nợ chưa thanh toán, hợp đồng lao động và nghĩa vụ tài sản khác của công ty bị chia hoặc thỏa thuận với chủ nợ, khách hàng và người lao động để một trong số các công ty đó thực hiện các nghĩa vụ này.

\r\n

\r\n b) Cách thức thực hiện:

\r\n

\r\n Doanh nghiệp trực tiếp nộp hồ sơ tại Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính hoặc nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).

\r\n

\r\n c) Thành phần hồ sơ, bao gồm:

\r\n

\r\n ·      Nghị quyết chia công ty;

\r\n

\r\n ·      Bản sao hợp lệ biên bản họp của Đại hội đồng cổ đông về việc chia công ty;

\r\n

\r\n ·      Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ tương đương khác của công ty bị chia;

\r\n

\r\n ·      Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp của công ty cổ phần đối với (các) công ty mới.

\r\n

\r\n d) Số lượng hồ sơ:

\r\n

\r\n 01 (bộ).

\r\n

\r\n đ) Thời hạn giải quyết:

\r\n

\r\n Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

\r\n

\r\n e) Cơ quan thực hiện:

\r\n

\r\n Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư.

\r\n

\r\n g) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

\r\n

\r\n Cá nhân, tổ chức.

\r\n

\r\n h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

\r\n

\r\n Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.

\r\n

\r\n i) Lệ phí:

\r\n

\r\n 200.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp trực tiếp hồ sơ (Thông tư số 215/2016/TT-BTC).

\r\n

\r\n Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 215/2016/TT-BTC).

\r\n

\r\n k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

\r\n

\r\n ·      Giấy đề nghị đăng ký công ty cổ phần (Phụ lục I-4, Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT);

\r\n

\r\n ·      Danh sách cổ đông sáng lập (Phụ lục I-7, Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT); (nếu có)

\r\n

\r\n ·      Danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài (Phụ lục I-8, Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT);

\r\n

\r\n ·      Danh sách người đại diện theo ủy quyền (Phụ lục I-10, Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT).

\r\n

\r\n l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục:

\r\n

\r\n 1. Có hồ sơ hợp lệ (có đầy đủ giấy tờ như đã nêu tại Thành phần hồ sơ và nội dung các giấy tờ đó được kê khai đầy đủ theo quy định của pháp luật).

\r\n

\r\n 2. Nộp đủ lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định pháp luật về phí và lệ phí.

\r\n

\r\n m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

\r\n

\r\n - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;

\r\n

\r\n - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

\r\n

\r\n - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;

\r\n

\r\n - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.

\r\n \r\n

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
  • Số/Ký hiệu Tên hồ sơ Tải
    1.009494.000.00.00.H18 Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
    1.009493.000.00.00.H18 Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
    1.009492.000.00.00.H18 Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
    1.009491.000.00.00.H18 Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
    Quyết định số 21/QĐ-UBND ngày 6/1/2022 V/v công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
    1.009647.000.00.00.H18 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
    1.009649.000.00.00.H18 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
    1.009650.000.00.00.H18 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
    1.009654.000.00.00.H18 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
    1.009655.000.00.00.H18 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh
    1.009644.000.00.00.H18 Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
    1.009659.000.00.00.H18 Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
    1.009647.000.00.00.H18 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
    1.009729.000.00.00.H18 Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài
    1.009652.000.00.00.H18 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
    76-90 of 246<  1  2  3  4  5  6  7  8  9  10  ...  >