SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
TỈNH ĐIỆN BIÊN
Thủ tục hành chính: 22. Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
Mã hồ sơ
Lĩnh vực TTHC Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp
Tệp đính kèm: Không có tệp đính kèm

\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n

\r\n a) Trình tự thực hiện:

\r\n

\r\n - Bước 1: Nhà đầu tư nộp 01 bộ hồ sơ cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên.

\r\n

\r\n - Bước 2: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 61 Nghị định số 118/2015/NĐ-CP.

\r\n

\r\n Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư quy định lại nội dung dự án đầu tư tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương. Trường hợp Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh thì nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương tiếp tục có hiệu lực.

\r\n

\r\n b) Cách thức thực hiện:

\r\n

\r\n           Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên.

\r\n

\r\n c) Thành phần hồ sơ:

\r\n

\r\n - Văn bản đề nghị đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư;

\r\n

\r\n - Bản sao Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương.

\r\n

\r\n d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.

\r\n

\r\n đ) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.

\r\n

\r\n e) Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên.

\r\n

\r\n g) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

\r\n

\r\n Nhà đầu tư (cá nhân và tổ chức) có dự án đầu tư hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương.

\r\n

\r\n h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

\r\n

\r\n Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo Mẫu II.4 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.

\r\n

\r\n i) Lệ phí: Không.

\r\n

\r\n k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

\r\n

\r\n Văn bản đề nghị đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo Mẫu I.12 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.

\r\n

\r\n l)Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục: Có hồ sơ hợp lệ.

\r\n

\r\n m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

\r\n

\r\n - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;

\r\n

\r\n - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.

\r\n \r\n

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
  • Số/Ký hiệu Tên hồ sơ Tải
    1.005122.000.00.00.H18 30. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
    2.001957.000.00.00.H18 31. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
    1.005056.000.00.00.H18 32. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
    2.001979.000.00.00.H18 33. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
    2.002013.000.00.00.H18 34. Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
    1.005125.000.00.00.H18 46. Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã
    1.005047.000.00.00.H18 56. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
    1.005003.000.00.00.H18 60. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
    2.002192.000.00.00.H18 71. Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp tỉnh)
    2.001962.000.00.00.H18 74. Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã
    1.005046.000.00.00.H18 92. Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
    2.000416.000.00.00.H18 Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội
    2.000368.000.00.00.H18 101. Thông báo chấm dứt cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
    2.000005.000.00.00.H18 104. Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
    2.002005.000.00.00.H18 105. Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
    121-135 of 246<  ...  4  5  6  7  8  9  10  11  12  13  ...  >