SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
TỈNH ĐIỆN BIÊN
Thủ tục hành chính: 133. Thủ tục xét tuyển công chức
Mã hồ sơ 2.002156.000.00.00.H18
Lĩnh vực TTHC
Tệp đính kèm: Download

Trình tự thực hiện

1. Cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức phải đăng thông báo tuyển dụng công khai ít nhất 01 lần trên một trong những phương tiện thông tin đại chúng sau: Báo in, báo điện tử, báo nói, báo hình; đồng thời đăng tải trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng.

2. Nội dung thông báo tuyển dụng bao gồm:

a) Số lượng biên chế công chức cần tuyển ứng với từng vị trí việc làm;

b) Số lượng vị trí việc làm thực hiện việc thi tuyển, xét tuyển;

c) Tiêu chuẩn, điều kiện đăng ký dự tuyển;

d) Thời hạn, địa chỉ và địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển, số điện thoại di động hoặc cố định của cá nhân, bộ phận được phân công tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển;

đ) Hình thức, nội dung thi tuyển, xét tuyển; thời gian và địa điểm thi tuyển, xét tuyển.

3. Trường hợp thay đổi nội dung thông báo tuyển dụng chỉ đƣợc thực hiện trước khi khai mạc kỳ tuyển dụng và phải công khai theo quy định tại khoản 1 Điều này.

4. Người đăng ký dự tuyển nộp Phiếu đăng ký dự tuyển theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định này tại địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc gửi theo đường bưu chính hoặc qua trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng.

5. Thời hạn nhận Phiếu đăng ký dự tuyển là 30 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng công khai trên phương tiện thông tin đại chúng; trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng.

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
  • Số/Ký hiệu Tên hồ sơ Tải
    1.005122.000.00.00.H18 30. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
    2.001957.000.00.00.H18 31. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
    1.005056.000.00.00.H18 32. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
    2.001979.000.00.00.H18 33. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
    2.002013.000.00.00.H18 34. Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
    1.005125.000.00.00.H18 46. Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã
    1.005047.000.00.00.H18 56. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
    1.005003.000.00.00.H18 60. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
    2.002192.000.00.00.H18 71. Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp tỉnh)
    2.001962.000.00.00.H18 74. Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã
    1.005046.000.00.00.H18 92. Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
    2.000416.000.00.00.H18 Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội
    2.000368.000.00.00.H18 101. Thông báo chấm dứt cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
    2.000005.000.00.00.H18 104. Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
    2.002005.000.00.00.H18 105. Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
    121-135 of 246<  ...  4  5  6  7  8  9  10  11  12  13  ...  >