Số/Ký hiệu |
Tên hồ sơ |
Tải |
2.002072.000.00.00.H18 |
108. Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
1.000016.000.00.00.H18 |
111. Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
|
|
2.000024.000.00.00.H18 |
112. Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
|
|
2.000375.000.00.00.H18 |
114. Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
|
1.005064.000.00.00.H18 |
115. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
|
2.001202.000.00.00.H18 |
117. Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
|
2.000338.000.00.00.H18 |
121. Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
|
1.005124.000.00.00.H18 |
122. Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
|
2.002031.000.00.00.H18 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
|
2.001999.000.00.00.H18 |
126. Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp (cấp tỉnh)
|
|
2.002364.000.00.00.H18 |
127. Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập
|
|
1.005384.000.00.00.H18 |
128. Thủ tục thi tuyển công chức
|
|
1.005388.000.00.00.H18 |
129. Thủ tục thi tuyển Viên chức
|
|
2.002004.000.00.00.H18 |
130. Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh)
|
|
1.005385.000.00.00.H18 |
131.Thủ tục tiếp nhận tiếp nhận vào công chức (Điều 18 Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020)
|
|
|