SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
TỈNH ĐIỆN BIÊN
Thủ tục hành chính: 21. Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
Mã hồ sơ
Lĩnh vực TTHC Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp
Tệp đính kèm: Không có tệp đính kèm

\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n

\r\n a) Trình tự thực hiện:

\r\n

\r\n -Bước 1: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định chấm dứt hoạt động của văn phòng điều hành, nhà đầu tư nước ngoài gửi hồ sơ thông báo cho Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên.

\r\n

\r\n -Bước 2: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành.

\r\n

\r\n b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên

\r\n

\r\n c) Thành phần hồ sơ:

\r\n

\r\n - Quyết định chấm dứt hoạt động của văn phòng điều hành trong trường hợp văn phòng điều hành chấm dứt hoạt động trước thời hạn;

\r\n

\r\n - Danh sách chủ nợ và số nợ đã thanh toán;

\r\n

\r\n - Danh sách người lao động và quyền lợi người lao động đã được giải quyết;

\r\n

\r\n - Xác nhận của cơ quan thuế về việc đã hoàn thành các nghĩa vụ về thuế;

\r\n

\r\n - Xác nhận của cơ quan bảo hiểm xã hội về việc đã hoàn thành nghĩa vụ về bảo hiểm xã hội;

\r\n

\r\n - Xác nhận của cơ quan công an về việc hủy con dấu;

\r\n

\r\n - Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành;

\r\n

\r\n - Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư;

\r\n

\r\n - Bản sao hợp đồng BCC.

\r\n

\r\n d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.

\r\n

\r\n đ) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

\r\n

\r\n e) Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên.

\r\n

\r\n g) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

\r\n

\r\n Nhà đầu tư nước ngoài (cá nhân và tổ chức) có văn phòng điều hành trong hợp đồng BCC.

\r\n

\r\n h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành.

\r\n

\r\n i) Lệ phí: Không.

\r\n

\r\n k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.

\r\n

\r\n l)Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục: Không.

\r\n

\r\n m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

\r\n

\r\n - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;

\r\n

\r\n - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.

\r\n \r\n

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
  • Số/Ký hiệu Tên hồ sơ Tải
    2.002072.000.00.00.H18 108. Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
    1.000016.000.00.00.H18 111. Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
    2.000024.000.00.00.H18 112. Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
    2.000375.000.00.00.H18 114. Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
    1.005064.000.00.00.H18 115. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
    2.001202.000.00.00.H18 117. Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ
    2.000338.000.00.00.H18 121. Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ
    1.005124.000.00.00.H18 122. Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
    2.002031.000.00.00.H18 Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
    2.001999.000.00.00.H18 126. Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp (cấp tỉnh)
    2.002364.000.00.00.H18 127. Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập
    1.005384.000.00.00.H18 128. Thủ tục thi tuyển công chức
    1.005388.000.00.00.H18 129. Thủ tục thi tuyển Viên chức
    2.002004.000.00.00.H18 130. Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh)
    1.005385.000.00.00.H18 131.Thủ tục tiếp nhận tiếp nhận vào công chức (Điều 18 Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020)
    136-150 of 246<  ...  5  6  7  8  9  10  11  12  13  14  ...  >