SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
TỈNH ĐIỆN BIÊN
Thủ tục hành chính: Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
Mã hồ sơ 1.009492.000.00.00.H18
Lĩnh vực TTHC Đầu tư tại Việt Nam
Tệp đính kèm: Không có tệp đính kèm

1. Trình tự thực hiện

Trình tự lập, thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi và phê duyệt dự án được thực hiện như sau:
a) Nhà đầu tư tổ chức lập báo cáo nghiên cứu khả thi theo quy định tại Điều 19 của Luật PPP;
b) Báo cáo nghiên cứu khả thi do nhà đầu tư lập được tổ chức thẩm định theo quy định tại Điều 20 của Luật PPP;
c) Dự án được phê duyệt theo quy định tại các điều 21, 22 và 23 của Luật PPP;
d) Trường hợp dự án không được phê duyệt thì nhà đầu tư chịu mọi chi phí, rủi ro.

2. Cách thức thực hiện

STTHình thức nộpThời hạn giải quyếtPhí, lệ phíMô tả
1 Trực tiếp - Thời gian thẩm định: Không quá 30 ngày. - Thời hạn phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư: Không quá 15 ngày. Khác Phí:

Lệ phí: 0
(Không có)
Nộp trự tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên (SN 900, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)

3. Thành phần hồ sơ

Trường hợp: - Hồ sơ đề nghị phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất bao gồm:

STTLoại giấy tờBản chínhBản saoMẫu đơn, tờ khai
1 + Tờ trình đề nghị phê duyệt dự án; 1 9
2 + Dự thảo quyết định phê duyệt dự án; 1 9 Biểu mẫu
3 + Báo cáo nghiên cứu khả thi; 1 9 Biểu mẫu
4 + Báo cáo thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi; 1 9 Biểu mẫu
5 + Quyết định chủ trương đầu tư; 1 9
6 + Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư (trường hợp dự án ứng dụng công nghệ cao, công nghệ mới); 1 9
7 + Tài liệu pháp lý khác có liên quan của dự án. 1 9 Biểu mẫu


4. Đối tượng thực hiện: 

Công dân Việt Nam 

Người nước ngoài

Doanh nghiệp
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
Tổ chức nước ngoài
Hợp tác xã

5. Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên (SN 900, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)

6. Kết quả thực hiện: - Báo cáo thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất. - Báo cáo thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất.,- Quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất.

7. Căn cứ pháp lý của TTHC

STT

Số ký hiệu

Trích yếu

Ngày ban hành

Cơ quan ban hành

1

35/2021/NĐ-CP

Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư theo phương thức đối tác công tư và lựa chọn nhà đầu tư

2021-03-29

Chính phủ

2

64/2020/QH14

Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư

2020-06-18

Quốc Hội

8. Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC: 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
  • Số/Ký hiệu Tên hồ sơ Tải
    2.002072.000.00.00.H18 108. Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
    1.000016.000.00.00.H18 111. Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
    2.000024.000.00.00.H18 112. Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
    2.000375.000.00.00.H18 114. Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
    1.005064.000.00.00.H18 115. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
    2.001202.000.00.00.H18 117. Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ
    2.000338.000.00.00.H18 121. Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ
    1.005124.000.00.00.H18 122. Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
    2.002031.000.00.00.H18 Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
    2.001999.000.00.00.H18 126. Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp (cấp tỉnh)
    2.002364.000.00.00.H18 127. Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập
    1.005384.000.00.00.H18 128. Thủ tục thi tuyển công chức
    1.005388.000.00.00.H18 129. Thủ tục thi tuyển Viên chức
    2.002004.000.00.00.H18 130. Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh)
    1.005385.000.00.00.H18 131.Thủ tục tiếp nhận tiếp nhận vào công chức (Điều 18 Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020)
    136-150 of 246<  ...  5  6  7  8  9  10  11  12  13  14  ...  >