SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
TỈNH ĐIỆN BIÊN
Thủ tục hành chính: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
Mã hồ sơ 1.009647.000.00.00.H18
Lĩnh vực TTHC Đầu tư tại Việt Nam
Tệp đính kèm: Không có tệp đính kèm

Trình tự thực hiện

- Bước 1: Nhà đầu tư nộp hồ sơ đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư cho Sở Kế hoạch và Đầu tư theo một trong các trường hợp sau: + Trường hợp 1: thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư, nhà đầu tư nộp văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư kèm theo tài liệu liên quan đến việc thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư. + Trường hợp 2: thay đổi các nội dung khác tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, nhà đầu tư nộp hồ sơ quy định tại khoản 1 Điều 44 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.

- Bước 2: Sở Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư.

Đầu mối hỗ trợ

Điện thoại: 02153 827 668

Lĩnh vực

Đầu tư tại Việt nam

Đối tượng thực hiện

Công dân Việt Nam, Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài

Cách thức thực hiện

Trực tiếp, Nộp qua bưu chính công ích

Thành phần hồ sơ

Giấy tờ phải xuất trình:

STTTên giấy tờSố lượng bảnMẫu giấy tờ
1 - Tài liệu liên quan đến việc thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư.
 1 Bản chính
2 + Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư;
 1 Bản chính
3 + Quyết định của nhà đầu tư về việc điều chỉnh dự án đầu tư đối với nhà đầu tư là tổ chức;
 1 Bản chính
4 + Giải trình hoặc cung cấp tài liệu liên quan đến việc điều chỉnh những nội dung quy định tại các điểm b, c, d, đ, e, g và h khoản 1 Điều 33 của Luật Đầu tư (nếu có).
 1 Bản chính
5 - Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư;
 1 Bản chính
6 + Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh;
 1 Bản chính

Căn cứ pháp lý

Số ký hiệuTrích yếuNgày ban hànhCơ quan ban hành
31/2021/NĐ-CP Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư 26-03-2021 Chính phủ
03/2021/TT-BKHĐT quy định về mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu 09-04-2021 Bộ Kế hoạch và Đầu tư
61/2020/QH14 Luật Đầu tư 17-06-2020 Quốc Hội
25/2023/TT-BKHĐT Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư 31-12-2023 Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Phí

0

Lệ phí

0

Yêu cầu điều kiện

Dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

Số bộ hồ sơ

Kết quả thực hiện

Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh Mẫu A.II.9 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021.

Thời hạn giải quyết

Trực tiếp: Trong thời hạn 03 ngày làm việc đối với trường hợp 1 hoặc 10 ngày đối với trường hợp 2 kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư. Khác

Nộp qua bưu chính công ích: Trong thời hạn 03 ngày làm việc đối với trường hợp 1 hoặc 10 ngày đối với trường hợp 2 kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư. Khác

Cơ quan thực hiện

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Cơ quan ban hành

Cơ quan phối hợp

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
  • Số/Ký hiệu Tên hồ sơ Tải
    Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 Vv Công bố danh mục TTHC sửa đổi, bố sung/TTHC hủy bỏ trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhở và vừa; lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp HTX và HTX thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
    Cơ chế khuyến khích DN đầu tư vào NNNT theo NĐ 57/2018
    Hoàn thiện khung chính sách về thu hút đầu tư theo hình thức PPP
    Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư
    Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư
    Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà thầu
    Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu
    1. Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
    2.001583.000.00.00.H18 2. Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
    2.001199.000.00.00.H18 3. Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên
    2.002043.000.00.00.H18 4. Đăng ký thành lập công ty cổ phần
    2.002042.000.00.00.H18 5. Đăng ký thành lập công ty hợp danh
    2.002041.000.00.00.H18 6. Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
    1.005169.000.00.00.H18 7. Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
    2.002011.000.00.00.H18 8. Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
    166-180 of 246<  ...  7  8  9  10  11  12  13  14  15  16  ...  >