SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
TỈNH ĐIỆN BIÊN
Thủ tục hành chính: Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu
Mã hồ sơ
Lĩnh vực TTHC Lĩnh vực Đấu thầu
Tệp đính kèm: Không có tệp đính kèm

         

  a) Trình tự thực hiện:

   - Khi thấy quyền và lợi ích hợp pháp của mình bị ảnh hưởng, nhà thầu có quyền gửi văn bản kiến nghị đến chủ đấu tư đối với dự án, bên mời thầu đối với mua sắm thường xuyên, mua sắm tập trung trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu;

   - Chủ đầu tư, bên mời thầu phải có văn bản giải quyết kiến nghị gửi đến nhà thầu trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu;

   - Trường hợp chủ đầu tư, bên mời thầu không có văn bản giải quyết kiến nghị hoặc nhà thầu không đồng ý với kết quả giải quyết kiến nghị thì nhà thầu có quyền gửi văn bản kiến nghị đến người có thẩm quyền và Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn trả lời hoặc ngày nhận được văn bản giải quyết kiến nghị của chủ đầu tư, bên mời thầu;

   - Khi nhận được văn bản kiến nghị, Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị có quyền yêu cầu nhà thầu, chủ đầu tư, bên mời thầu và các cơ quan liên quan cung cấp thông tin để xem xét và có văn bản báo cáo người có thẩm quyền về phương án, nội dung trả lời kiến nghị trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu;

   - Trong trường hợp cần thiết, Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị căn cứ vào văn bản kiến nghị của nhà thầu đề nghị người có thẩm quyền xem xét, tạm dừng cuộc thầu. Văn bản tạm dừng cuộc thầu được tính từ ngày chủ đầu tư, bên mời thầu nhận được thông báo tạm dừng cho đến khi người có thẩm quyền ban hành văn bản giải quyết kiến nghị;

   - Người có thẩm quyền ban hành quyết định giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả bằng văn bản của Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị.

   b) Cách thức thực hiện:

   - Trực tiếp hoặc thông qua đường bưu điện

   c) Thành phần hồ sơ:

     - Đơn kiến nghị nêu rõ nội dung kiến nghị;

   d) Số lượng hồ sơ:

   - 01 bản gốc

   đ) Thời hạn giải quyết:

   07 ngày làm việc đối với chủ đầu tư và bên mời thầu  kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu, Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị trong vòng 20 ngày, 05 ngày làm việc đối với người có thẩm quyền kể từ ngày nhận được ý kiến bằng văn bản của Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị hoặc nhận được đơn kiến nghị của nhà thầu.

   e) Cơ quan thực hiện:

   - Chủ đầu tư đối với dự án;

   - Bên mời thầu đối với mua sắm thường xuyên;

   - Người có thẩm quyền và Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị

   g) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

   Tổ chức, cá nhân

   h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

   Văn bản giải quyết kiến nghị

   i) Lệ phí:

   Chi phí cho Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị là 0,02% giá dự thầu của nhà thầu có kiến nghị, tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng

   k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (đính kèm):

   Không có

   l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục (nếu có):

   - Kiến nghị là của nhà thầu tham dự thầu, gửi đến chủ đầu tư, bên mời thầu trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày có thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu;

   - Đơn kiến nghị phải có chữ ký của người ký đơn dự thầu hoặc đại diện hợp pháp của nhà thầu, được đóng dấu (nếu có);

   - Người có trách nhiệm giải quyết kiến nghị nhận được đơn kiến nghị theo quy định tại Điều 92 của Luật Đấu thầu.

   - Nội dung kiến nghị đó chưa được nhà thầu khởi kiện ra Tòa án.

   m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

   -  Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;

   - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu.

   * Ghi chú:

   - Các chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung mới.

   - Cấp trung ương: Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan khác ở Trung ương, bộ phận giúp việc liên quan cho Lãnh đạo Bộ, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ,

   - Cấp tỉnh: UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, các sở thuộc UBND tỉnh và cơ quan khác ở địa phương cấp tỉnh,  

   - Cấp huyện: UBND quận, huyện, các phòng chức năng thuộc UBND quận, huyện, cơ quan khác thuộc cấp huyện ở địa phương,

   - Cấp xã: UBND cấp xã, cơ quan khác thuộc cấp xã ở địa phương.

   

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
  • Số/Ký hiệu Tên hồ sơ Tải
    45. Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp
    46. Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
    47. Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
    2.002032.000.00.00.H18 Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
    2.002029.000.00.00.H18 Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
    2.002023.000.00.00.H18 Giải thể doanh nghiệp
    2.002022.000.00.00.H18 55. Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
    2.002020.000.00.00.H18 56. Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
    2.002018.000.00.00.H18 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
    2.002017.000.00.00.H18 58. Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
    2.002016.000.00.00.H18 59. Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
    2.002015.000.00.00.H18 Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
    Thủ tục cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ
    25. Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài (Trong trường hợp tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài vốn góp, mua cổ phần, phần vốn góp đặt trụ sở chính tại tỉnh Điện Biên).
    24. Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
    211-225 of 246<  ...  8  9  10  11  12  13  14  15  16  17  >