SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
TỈNH ĐIỆN BIÊN
Thủ tục hành chính: Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà thầu
Mã hồ sơ
Lĩnh vực TTHC Lĩnh vực Đấu thầu
Tệp đính kèm: Không có tệp đính kèm

   a) Trình tự thực hiện:

   - Khi thấy quyền và lợi ích hợp pháp của mình bị ảnh hưởng, nhà thầu có quyền gửi văn bản kiến nghị đến chủ đấu tư đối với dự án, bên mời thầu đối với mua sắm thường xuyên, mua sắm tập trung từ khi xảy ra sự việc đến trước khi có thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu;

   - Chủ đầu tư, bên mời thầu phải có văn bản giải quyết kiến nghị gửi đến nhà thầu trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu;

   - Trường hợp chủ đầu tư, bên mời thầu không có văn bản giải quyết kiến nghị hoặc nhà thầu không đồng ý với kết quả giải quyết kiến nghị thì nhà thầu có quyền gửi văn bản kiến nghị đến người có thẩm quyền trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn trả lời hoặc ngày nhận được văn bản giải quyết kiến nghị của chủ đầu tư, bên mời thầu.

   b) Cách thức thực hiện:

   - Gửi đơn kiến nghị trực tiếp hoặc thông qua đường bưu điện

   c) Thành phần hồ sơ:

     - Đơn kiến nghị nêu rõ nội dung kiến nghị;

   d) Số lượng hồ sơ:

   - 01 bản gốc

   đ) Thời hạn giải quyết:

   07 ngày làm việc đối với chủ đầu tư và bên mời thầu  kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu, 05 ngày làm việc đối với người có thẩm quyền kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu.

   e) Cơ quan thực hiện:

   - Chủ đầu tư,

   - Bên mời thầu,

   - Người có thẩm quyền.

   g) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

   Tổ chức, cá nhân

   h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

   Văn bản giải quyết kiến nghị

   i) Lệ phí:

   Không có

   k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (đính kèm):

   Không có

   l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục (nếu có):

  - Đơn kiến nghị là của nhà thầu tham dự thầu

   - Đơn kiến nghị phải có chữ ký của người ký đơn dự thầu hoặc đại diện hợp pháp của nhà thầu, được đóng dấu (nếu có)

   - Người có trách nhiệm giải quyết kiến nghị nhận được đơn kiến nghị theo quy định tại Điều 92 của Luật Đấu thầu.

   - Nội dung kiến nghị đó chưa được nhà thầu khởi kiện ra Tòa án.

   m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

   -  Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;

  - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu.

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
  • Số/Ký hiệu Tên hồ sơ Tải
    1.010010.000.00.00.H18 Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp
    1.005176.000.00.00.H18 Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
    2.001610.000.00.00.H18 Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
    2.001993.000.00.00.H18 Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
    2.002045.000.00.00.H18 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
    2.002060.000.00.00.H18 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
    2.002057.000.00.00.H18 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)
    1.005114.000.00.00.H18 Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
    1.010029.000.00.00.H18 Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
    1.010023.000.00.00.H18 Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp
    2.002059.000.00.00.H1 Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
    2.002015.000.00.00.H18 Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
    2.002018.000.00.00.H18 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
    2.002032.000.00.00.H18 Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
    2.002033.000.00.00.H18 Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
    46-60 of 246<  1  2  3  4  5  6  7  8  9  10  ...  >