SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
TỈNH ĐIỆN BIÊN
Thủ tục hành chính: Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư
Mã hồ sơ
Lĩnh vực TTHC Lĩnh vực Đấu thầu
Tệp đính kèm: Không có tệp đính kèm

a) Trình tự thực hiện:

  - Nhà đầu tư gửi văn bản kiến nghị đến bên mời thầu từ khi xảy ra sự việc đến trước khi có thông báo kết quả lựa chọn nhà đầu tư;

   - Bên mời thầu phải có văn bản giải quyết kiến nghị gửi đến nhà đầu tư trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà đầu tư;

   - Trường hợp bên mời thầu không có văn bản giải quyết kiến nghị hoặc nhà đầu tư không đồng ý với kết quả giải quyết kiến nghị thì nhà đầu tư có quyền gửi văn bản kiến nghị đến người có thẩm quyền trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn trả lời hoặc ngày nhận được văn bản giải quyết kiến nghị của bên mời thầu;

   - Người có thẩm quyền phải có văn bản giải quyết kiến nghị gửi đến nhà đầu tư trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà đầu tư.

   b) Cách thức thực hiện:

   Bằng văn bản

   c) Thành phần hồ sơ:

   Văn bản kiến nghị;

   d) Số lượng hồ sơ:

   01 bộ hồ sơ

   đ) Thời hạn giải quyết:

   - Nhà đầu tư gửi văn bản kiến nghị đến bên mời thầu từ khi xảy ra sự việc đến trước khi có thông báo kết quả lựa chọn nhà đầu tư;

   - Giải quyết kiến nghị:    

   + Bên mời thầu: 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà đầu tư;

   - Trường hợp bên mời thầu không có văn bản giải quyết kiến nghị hoặc nhà đầu tư không đồng ý với kết quả giải quyết kiến nghị thì nhà đầu tư có quyền gửi văn bản kiến nghị đến người có thẩm quyền trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn trả lời hoặc ngày nhận được văn bản giải quyết kiến nghị của bên mời thầu;

   + Người có thẩm quyền: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà đầu tư.

   e) Cơ quan thực hiện: 

   - Bên mời thầu,

   - Người có thẩm quyền

   g) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: 

   Tổ chức, cá nhân

   h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: 

   Văn bản giải quyết kiến nghị của bên mời thầu, người có thẩm quyền.

   i) Lệ phí:  

   Không có

   k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (đính kèm):

   Không có

   l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục (nếu có):

   Không có

   m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

   - Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;

   - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư.

   - Thông tư 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 hướng dẫn lập hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư.

   

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
  • Số/Ký hiệu Tên hồ sơ Tải
    1.009656.000.00.00.H18 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
    1.009657.000.00.00.H18 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
    1.009642.000.00.00.H18 Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
    1.009645.000.00.00.H18 Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
    1.009736.000.00.00.H18 Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
    1.009665.000.00.00.H18 Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
    1.009664.000.00.00.H18 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
    1.009646.000.00.00.H18 Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
    2.002083.000.00.00.H18 Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
    2.002085.000.00.00.H18 Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
    2.000416.000.00.00.H18 Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội
    2.002034.000.00.00.H18 Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
    2.002033.000.00.00.H18 Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
    1.010027.000.00.00.H18 Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
    1.010031.000.00.00.H18 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
    91-105 of 246<  ...  2  3  4  5  6  7  8  9  10  11  ...  >