SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
TỈNH ĐIỆN BIÊN
Thủ tục hành chính: Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh)
Mã hồ sơ 2.002004.000.00.00.H18
Lĩnh vực TTHC Lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
Tệp đính kèm: Không có tệp đính kèm

Trình tự thực hiện

Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày hoàn tất giao dịch, công ty thực hiện quản lý quỹ thông báo cho cơ quan đăng ký kinh doanh nơi công ty đặt trụ sở chính về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư.

Thông báo việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư theo Mẫu số 05 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định các mẫu văn bản sử dụng trong thông báo thành lập và hoạt động của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo.

Lĩnh vực

Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

Đối tượng thực hiện

Cách thức thực hiện

Thành phần hồ sơ

Giấy tờ phải xuất trình:

1. Thông báo về việc chuyển nhượng Phần vốn góp của các nhà đầu tư theo Mẫu số 05 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định các mẫu văn bản sử dụng trong thông báo thành lập và hoạt động của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo, trong đó nêu rõ thông tin về các bên giao dịch, tỷ lệ sở hữu của các bên (trước và sau khi giao dịch), giá trị giao dịch

2. Bản sao hợp đồng chuyển nhượng của các nhà đầu tư có xác nhận của công ty thực hiện quản lý quỹ.

Căn cứ pháp lý

hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
- Quy định chi tiết về đầu tư cho doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo

Yêu cầu điều kiện

Số lượng nhà đầu tư của quỹ sau khi chuyển nhượng không quá 30 người.

Số bộ hồ sơ

Kết quả thực hiện

Hồ sơ thông tin về việc chuyển nhượng Phần vốn góp của nhà đầu tư quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo được cập nhật và công khai trên trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Thời hạn giải quyết

Trực tiếp: Chưa quy định Khác

Trực tuyến: Chưa quy định Khác

Nộp qua bưu chính công ích: Chưa quy định Khác

Cơ quan thực hiện

Sở Kế hoạch và Đầu tư Phòng Đăng ký kinh doanh

Cơ quan ban hành

Cơ quan phối hợp

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
  • Số/Ký hiệu Tên hồ sơ Tải
    1.010030.000.00.00.H18 Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh
    2.000765.000.00.00.H18 Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (Cấp tỉnh)
    Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
    Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
    1.009492.000.00.00.H18 Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh)
    1.009491.000.00.00.H18 Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (Cấp tỉnh)
    1.009494.000.00.00.H18 Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh)
    1.009493.000.00.00.H18 Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh)
    danh mục thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên.
    Công bố Kiểm soát TTHC của Sở Kế hoạch và Đầu tư năm 2020
    2.002125.000.00.00.H18 4. Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã
    1.005072.000.00.00.H18 10. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
    2.002014.000.00.00.H18 12. Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội
    1.005283.000.00.00.H18 13. Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
    2.002283.000.00.00.H18 25. Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất
    106-120 of 246<  ...  3  4  5  6  7  8  9  10  11  12  ...  >