SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
TỈNH ĐIỆN BIÊN
Thủ tục hành chính: 59. Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
Mã hồ sơ 2.002016.000.00.00.H18
Lĩnh vực TTHC Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
Tệp đính kèm: Không có tệp đính kèm

Trình tự thực hiện

- Trường hợp doanh nghiệp phát hiện nội dung trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp chưa chính xác so với nội dung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp, doanh nghiệp gửi văn bản đề nghị hiệu đính thông tin đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính. Phòng Đăng ký kinh doanh cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của doanh nghiệp nếu thông tin nêu tại văn bản đề nghị của doanh nghiệp là chính xác.

- Việc hiệu đính thông tin trên Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh và các thông tin về đăng ký doanh nghiệp lưu giữ tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp thực hiện theo quy định trên.

- Trường hợp doanh nghiệp phát hiện nội dung thông tin đăng ký doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp bị thiếu hoặc chưa chính xác so với bản giấy của Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh), Giấy phép đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị tương đương, Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán do quá trình chuyển đổi dữ liệu vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, doanh nghiệp gửi văn bản đề nghị hiệu đính đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi đặt trụ sở chính.

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận văn bản đề nghị hiệu đính của doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh có trách nhiệm bổ sung, hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Lĩnh vực

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Đối tượng thực hiện

Cách thức thực hiện

Thành phần hồ sơ

Giấy tờ phải xuất trình:

1. Văn bản đề nghị hiệu đính thông tin

Căn cứ pháp lý

Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp Cơ quan ban hành Bộ Tài chính Phân loại Thông tư
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
- Về đăng ký doanh nghiệp
- Hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp

Yêu cầu điều kiện

Không có

Số bộ hồ sơ

Kết quả thực hiện

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty hợp danh, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH hai thành viên trở lên, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp tư nhân, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH một thành viên, Phòng Đăng ký kinh doanh có trách nhiệm bổ sung, hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Thời hạn giải quyết

Trực tiếp: Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Khác

Trực tuyến: Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Khác

Nộp qua bưu chính công ích: Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Khác

Cơ quan thực hiện

Sở Kế hoạch và Đầu tư Phòng Đăng ký kinh doanh

Cơ quan ban hành

Cơ quan phối hợp

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
  • Số/Ký hiệu Tên hồ sơ Tải
    1.005122.000.00.00.H18 30. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
    2.001957.000.00.00.H18 31. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
    1.005056.000.00.00.H18 32. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
    2.001979.000.00.00.H18 33. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
    2.002013.000.00.00.H18 34. Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
    1.005125.000.00.00.H18 46. Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã
    1.005047.000.00.00.H18 56. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
    1.005003.000.00.00.H18 60. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
    2.002192.000.00.00.H18 71. Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp tỉnh)
    2.001962.000.00.00.H18 74. Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã
    1.005046.000.00.00.H18 92. Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
    2.000416.000.00.00.H18 Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội
    2.000368.000.00.00.H18 101. Thông báo chấm dứt cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
    2.000005.000.00.00.H18 104. Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
    2.002005.000.00.00.H18 105. Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
    121-135 of 246<  ...  4  5  6  7  8  9  10  11  12  13  ...  >