SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
TỈNH ĐIỆN BIÊN
Thủ tục hành chính: 8. Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
Mã hồ sơ
Lĩnh vực TTHC
Tệp đính kèm: Không có tệp đính kèm
\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n

\r\n a) Trình tự thực hiện:

\r\n

\r\n - Bước 1: Nhà đầu tư nộp 01 bộ hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên.

\r\n

\r\n - Bước 2: Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư.

\r\n

\r\n b) Cách thức thực hiện:

\r\n

\r\n Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên.

\r\n

\r\n c) Thành phần hồ sơ:

\r\n

\r\n - Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư;

\r\n

\r\n - Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư;

\r\n

\r\n - Quyết định về việc điều chỉnh dự án đầu tư của nhà đầu tư;

\r\n

\r\n - Tài liệu quy định tại các điểm b, c, d, đ và e Khoản 1 Điều 33 của Luật Đầu tư liên quan đến các nội dung điều chỉnh.

\r\n

\r\n d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.

\r\n

\r\n đ) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

\r\n

\r\n e) Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên.

\r\n

\r\n g) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

\r\n

\r\n Nhà đầu tư (cá nhân và tổ chức) có dự án đầu tư được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương điều chỉnh một hoặc một số nội dung trong các nội dung sau và không thuộc diện điều chỉnh chủ trương đầu tư:

\r\n

\r\n - Địa điểm thực hiện dự án đầu tư, diện tích đất sử dụng;

\r\n

\r\n - Mục tiêu, quy mô dự án đầu tư;

\r\n

\r\n - Vốn đầu tư của dự án, tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn;

\r\n

\r\n - Thời hạn hoạt động của dự án;

\r\n

\r\n - Tiến độ thực hiện dự án đầu tư;

\r\n

\r\n - Ưu đãi, hỗ trợ đầu tư (nếu có);

\r\n

\r\n -Các điều kiện đối với nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư (nếu có).

\r\n

\r\n h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

\r\n

\r\n - Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (theo Mẫu II.3 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT).

\r\n

\r\n Trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương thì Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thay thế nội dung dự án đầu tư tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương. Trường hợp Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương quy định nội dung đăng ký kinh doanh thì nội dung đăng ký kinh doanh tại các Giấy này tiếp tục có hiệu lực.

\r\n

\r\n i) Lệ phí: Không.

\r\n

\r\n k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

\r\n

\r\n - Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư(áp dụng cho điều chỉnh dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư) theo Mẫu I.7 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.

\r\n

\r\n - Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh (Điều 33, 34, 35, 36 Nghị định 118/2015/NĐ-CP) theo Mẫu I.8 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.

\r\n

\r\n l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục:

\r\n

\r\n - Có hồ sơ hợp lệ;

\r\n

\r\n - Nội dung điều chỉnh không thuộc ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh;

\r\n

\r\n - Đáp ứng điều kiện đầu tư áp dụng đối với nhà đầu tư nước ngoài trong trường hợp dự án có mục tiêu hoạt động thuộc ngành, nghề đầu tư có điều kiện đối với nhà đầu tư nước ngoài.

\r\n

\r\n m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

\r\n

\r\n - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;

\r\n

\r\n - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;

\r\n

\r\n - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.

\r\n \r\n
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
  • Số/Ký hiệu Tên hồ sơ Tải
    1.001570.000.00.00.H18 Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
    2.000720.000.00.00.H18 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
    1.001612.000.00.00.H18 Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
    2.001999.000.00.00.H18 Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp
    2.002004.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh)
    2.002418.000.00.00.H18 Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị
    2.002499.000.00.00.H18 Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh
    2.002500.000.00.00.H18 Thủ tục xử lý đơn tại cấp huyện
    2.002501.000.00.00.H18 Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã
    2.002157.000.00.00.H18 Thủ tục thi nâng ngạch công chức
    1.005388.000.00.00.H18 Thủ tục thi tuyển Viên chức
    1.005394.000.00.00.H18 Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
    1.005393.000.00.00.H18 Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức
    2.002191.000.00.00.H18 Phục hồi danh dự (cấp tỉnh)
    2.001979.000.00.00.H18 Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
    31-45 of 246<  1  2  3  4  5  6  7  8  9  10  ...  >