SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
TỈNH ĐIỆN BIÊN
Thủ tục hành chính: 9. Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Mã hồ sơ
Lĩnh vực TTHC
Tệp đính kèm: Không có tệp đính kèm
\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n

\r\n a) Trình tự thực hiện:

\r\n

\r\n - Bước 1: Nhà đầu tư nộp hồ sơ theo quy định tại Khoản 2 Điều 33 Nghị định 118/2015/NĐ-CP cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên.

\r\n

\r\n - Bước 2: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh.

\r\n

\r\n - Bước 3: Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện biên, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh thuộc phạm vi quản lý của mình.

\r\n

\r\n - Bước 4: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được ý kiến của cơ quan nêu tại Bước 3, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên lập báo cáo thẩm định về các nội dung điều

\r\n

\r\n - Bước 5: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư.

\r\n

\r\n - Bước 6: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

\r\n

\r\n b) Cách thức thực hiện:

\r\n

\r\n Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên.

\r\n

\r\n c) Thành phần hồ sơ:

\r\n

\r\n - Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư;

\r\n

\r\n - Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh;

\r\n

\r\n - Quyết định của nhà đầu tư về việc điều chỉnh dự án đầu tư;

\r\n

\r\n - Giải trình hoặc cung cấp giấy tờ liên quan đến việc điều chỉnh những nội dung quy định tại các Điểm b, c, d, đ, e, g Khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư (nếu có).

\r\n

\r\n d) Số lượng hồ sơ: 04 bộ hồ sơ.

\r\n

\r\n đ) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 26 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

\r\n

\r\n e) Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên.

\r\n

\r\n g) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

\r\n

\r\n Nhà đầu tư (cá nhân và tổ chức) có dự án đầu tư được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc diện UBND cấp tỉnh quyết định chủ trương đầu tư và nhà đầu tư điều chỉnh một hoặc một số nội dung trong các nội dung sau:

\r\n

\r\n - Điều chỉnh mục tiêu, địa điểm đầu tư, công nghệ chính;

\r\n

\r\n - Điều chỉnh tăng hoặc giảm trên 10% tổng vốn đầu tư làm thay đổi mục tiêu, quy mô và công suất của dự án đầu tư;

\r\n

\r\n - Điều chỉnh thời hạn thực hiện của dự án đầu tư hoặc thay đổi điều kiện đối với nhà đầu tư (nếu có).

\r\n

\r\n Thủ tục này cũng áp dụng đối với dự án đầu tư thuộc diện chấp thuận hoặc quyết định chủ trương đầu tư theo quy định của pháp luật trước thời điểm Luật đầu tư có hiệu lực thi hành (trước 01/7/2015) và đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận hoặc quyết định chủ trương đầu tư trước thời điểm Luật đầu tư có hiệu lực thi hành. Nay, nhà đầu tư điều chỉnh dự án đầu tư làm thay đổi nội dung văn bản quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 5 Điều 63 Nghị định 118/2016/NĐ-CP).

\r\n

\r\n h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

\r\n

\r\n Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (theo Mẫu II.3 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT).

\r\n

\r\n i) Lệ phí: Không.

\r\n

\r\n k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

\r\n

\r\n - Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư(áp dụng đối với trường hợp có điều chỉnh chủ trương đầu tư) theo Mẫu I.6 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.

\r\n

\r\n - Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh theo Mẫu I.8 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.

\r\n

\r\n l)Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục:

\r\n

\r\n - Được UBND tỉnh Điện Biên quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư.

\r\n

\r\n m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

\r\n

\r\n - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;

\r\n

\r\n - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;

\r\n

\r\n - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.

\r\n \r\n
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
  • Số/Ký hiệu Tên hồ sơ Tải
    1.001570.000.00.00.H18 Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
    2.000720.000.00.00.H18 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
    1.001612.000.00.00.H18 Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
    2.001999.000.00.00.H18 Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp
    2.002004.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh)
    2.002418.000.00.00.H18 Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị
    2.002499.000.00.00.H18 Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh
    2.002500.000.00.00.H18 Thủ tục xử lý đơn tại cấp huyện
    2.002501.000.00.00.H18 Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã
    2.002157.000.00.00.H18 Thủ tục thi nâng ngạch công chức
    1.005388.000.00.00.H18 Thủ tục thi tuyển Viên chức
    1.005394.000.00.00.H18 Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
    1.005393.000.00.00.H18 Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức
    2.002191.000.00.00.H18 Phục hồi danh dự (cấp tỉnh)
    2.001979.000.00.00.H18 Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
    31-45 of 246<  1  2  3  4  5  6  7  8  9  10  ...  >