\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n a) Trình tự thực hiện:
\r\n
\r\n - Công ty gửi Hồ sơ đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi công ty đã đăng ký.
\r\n
\r\n - Khi nhận hồ sơ đăng ký thay đổi, Phòng Đăng ký kinh doanh trao Giấy biên nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp.
\r\n
\r\n b) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
\r\n
\r\n · Thông báo thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (Phụ lục II-4, Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT);
\r\n
\r\n · Bản sao hợp lệ Điều lệ sửa đổi, bổ sung của công ty;
\r\n
\r\n · Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 10 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP của chủ sở hữu mới(cụ thể: Đối với công dân Việt Nam: Thẻ căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu Việt Nam còn hiệu lực; Đối với người nước ngoài: Hộ chiếu nước ngoài hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài còn hiệu lực);
\r\n
\r\n · Bản sao hợp lệ văn bản xác nhận quyền thừa kế hợp pháp của người được thừa kế.
\r\n
\r\n c) Cách thức thực hiện:
\r\n
\r\n Doanh nghiệp nộp hồ sơ đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trực tiếp tại Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính hoặc Người đại diện theo pháp luật nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
\r\n
\r\n d) Số lượng hồ sơ:
\r\n
\r\n 01 bộ.
\r\n
\r\n đ) Thời hạn giải quyết:
\r\n
\r\n Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
\r\n
\r\n e) Cơ quan thực hiện:
\r\n
\r\n Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư.
\r\n
\r\n g) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
\r\n
\r\n Cá nhân, tổ chức.
\r\n
\r\n h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
\r\n
\r\n Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.
\r\n
\r\n i) Lệ phí:
\r\n
\r\n 200.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 215/2016/TT-BTC).
\r\n
\r\n Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 215/2016/TT-BTC).
\r\n
\r\n k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
\r\n
\r\n - Thông báo thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (Phụ lục II-4, Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT);
\r\n
\r\n l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục:
\r\n
\r\n 1. Có hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ (có đầy đủ giấy tờ tương ứng đối với từng trường hợp như đã nêu tại Thành phần hồ sơ và nội dung các giấy tờ đó được kê khai đầy đủ theo quy định của pháp luật);
\r\n
\r\n 2. Nộp đủ lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định pháp luật về phí và lệ phí;
\r\n
\r\n 3. Doanh nghiệp không được thực hiện việc đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp trong các trường hợp sau:
\r\n
\r\n a) Đã bị Phòng Đăng ký kinh doanh ra Thông báo về việc vi phạm của doanh nghiệp thuộc trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc đã bị ra Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
\r\n
\r\n b) Đang trong quá trình giải thể theo quyết định giải thể của doanh nghiệp;
\r\n
\r\n c) Theo yêu cầu của Tòa án hoặc Cơ quan thi hành án hoặc cơ quan công an.
\r\n
\r\n m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
\r\n
\r\n - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
\r\n
\r\n - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
\r\n
\r\n - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
\r\n
\r\n - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
\r\n \r\n |