SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
TỈNH ĐIỆN BIÊN
Thủ tục hành chính: Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
Mã hồ sơ 2.002032.000.00.00.H18
Lĩnh vực TTHC Đăng ký doanh nghiệp
Tệp đính kèm: Không có tệp đính kèm

Trình tự thực hiện

- Sau khi có quyết định chuyển đổi, công ty gửi hoặc nộp hồ sơ chuyển đổi đến Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, Số 900, Tổ dân phố 3, phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
- Khi nhận được hồ sơ, Cơ quan đăng ký kinh doanh xem xét và cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nếu có đủ các điều kiện quy định tại khoản 1 Điều 199 Luật Doanh nghiệp.

Cách thức thực hiện

STTHình thức nộpThời hạn giải quyếtPhí, lệ phíMô tả
1 Trực tiếp Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Khác Phí:

Lệ phí: 100.000 đồng/lần
(Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp)
Doanh nghiệp trực tiếp nộp hồ sơ tại Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
2 Nộp trực tuyến Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Khác Phí:

Lệ phí: 0
(- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).)
nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
3 Nộp qua bưu chính Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Khác Phí:

Lệ phí: 50.000 đồng/lần
(Lệ phí đăng ký doanh nghiệp)

Thành phần hồ sơ


Trường hợp: Trường hợp chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty cổ phần: (i) Hồ sơ đăng ký thành lập công ty cổ phần


STTLoại giấy tờBản chínhBản saoMẫu đơn, tờ khai
1 Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp 1 0 Biểu mẫu
2 Điều lệ công ty 1 0
3 Danh sách cổ đông sáng lập và danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài 1 0 Biểu mẫu
4 Danh sách cổ đông sáng lập và danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài 1 0 Biểu mẫu
5 Bản sao Giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp 0 1
6 Bản sao Giấy tờ pháp lý của cổ đông sáng lập, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài là cá nhân; Giấy tờ pháp lý của cổ đông sáng lập, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài là tổ chức; Giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với người đại diện theo ủy quyền của cổ đông sáng lập, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài là tổ chức và văn bản cử người đại diện theo ủy quyền. Đối với cổ đông là tổ chức nước ngoài thì bản sao giấy tờ pháp lý của tổ chức phải được hợp pháp hóa lãnh sự 0 1 Biểu mẫu
7 (ii) Cam kết bằng văn bản của chủ doanh nghiệp tư nhân về việc chịu trách nhiệm cá nhân bằng toàn bộ tài sản của mình đối với tất cả khoản nợ chưa thanh toán và cam kết thanh toán đủ số nợ khi đến hạn 1 0
8 (iii) Thỏa thuận bằng văn bản của chủ doanh nghiệp tư nhân với các bên của hợp đồng chưa thanh lý về việc công ty được chuyển đổi tiếp nhận và tiếp tục thực hiện các hợp đồng đó 1 0
9 (iv) Cam kết bằng văn bản hoặc thỏa thuận bằng văn bản của chủ doanh nghiệp tư nhân với các thành viên góp vốn khác về việc tiếp nhận và sử dụng lao động hiện có của doanh nghiệp tư nhân 1 0
10 (v) Hợp đồng chuyển nhượng hoặc các giấy tờ chứng minh hoàn tất việc chuyển nhượng trong trường hợp chuyển nhượng vốn của doanh nghiệp tư nhân; Hợp đồng tặng cho trong trường hợp tặng cho vốn của doanh nghiệp tư nhân; Bản sao văn bản xác nhận quyền thừa kế hợp pháp của người thừa kế trong trường hợp thừa kế theo quy định của pháp luật 1 0
11 (vi)Văn bản của Cơ quan đăng ký đầu tư chấp thuận về việc góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài đối với trường hợp phải thực hiện thủ tục đăng ký góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp theo quy định của Luật Đầu tư 1 0

Đối tượng thực hiện

Công dân Việt Nam
Doanh nghiệp
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
Hợp tác xã

Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 900, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)

Căn cứ pháp lý của TTHC

STTSố ký hiệuTrích yếuNgày ban hànhCơ quan ban hành
1 47/2019/TT-BTC Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp 2019-08-05 Bộ Tài chính
2 59/2020/QH14 Luật Doanh nghiệp 2020-06-17 Quốc Hội
3 01/2021/NĐ-CP Về đăng ký doanh nghiệp 2021-01-04
4 01/2021/TT-BKHĐT Hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp 2021-03-16 Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC

(i) Doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp khi có đủ các điều kiện sau:
- Ngành, nghề đăng ký kinh doanh không bị cấm đầu tư kinh doanh;
- Tên của doanh nghiệp được đặt theo đúng quy định tại các điều 37, 38, 39 và 41 của Luật Doanh nghiệp;
- Có hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ;
- Nộp đủ lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí.
(ii) Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử được chấp thuận khi có đầy đủ các yêu cầu sau:
- Có đầy đủ các giấy tờ và nội dung các giấy tờ đó được kê khai đầy đủ theo quy định như hồ sơ bằng bản giấy và được thể hiện dưới dạng văn bản điện tử. Tên văn bản điện tử phải được đặt tương ứng với tên loại giấy tờ trong hồ sơ bằng bản giấy. Người có thẩm quyền ký văn bản đề nghị đăng ký doanh nghiệp, thành viên, cổ đông sáng lập, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài hoặc cá nhân khác ký tên trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp có thể sử dụng chữ ký số để ký trực tiếp trên văn bản điện tử hoặc ký trực tiếp trên văn bản giấy và quét (scan) văn bản giấy theo các định dạng quy định tại khoản 2 Điều 43 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Các thông tin đăng ký doanh nghiệp được kê khai trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp phải đầy đủ và chính xác theo các thông tin trong hồ sơ bằng bản giấy; có bao gồm thông tin về số điện thoại, thư điện tử của người nộp hồ sơ;
- Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng thông tin điện tử phải được xác thực bằng chữ ký số hoặc Tài khoản đăng ký kinh doanh của người có thẩm quyền ký văn bản đề nghị đăng ký doanh nghiệp hoặc người được người có thẩm quyền ký văn bản đề nghị đăng ký doanh nghiệp ủy quyền thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp. Trường hợp ủy quyền thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp, kèm theo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp phải có các giấy tờ, tài liệu quy định tại Điều 12 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.
(iii) Doanh nghiệp không bắt buộc phải đóng dấu trong giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp, nghị quyết, quyết định, biên bản họp trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp. Việc đóng dấu đối với các tài liệu khác trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp thực hiện theo quy định của pháp luật có liên quan.

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
  • Số/Ký hiệu Tên hồ sơ Tải
    1.001570.000.00.00.H18 Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
    2.000720.000.00.00.H18 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
    1.001612.000.00.00.H18 Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
    2.001999.000.00.00.H18 Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp
    2.002004.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh)
    2.002418.000.00.00.H18 Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị
    2.002499.000.00.00.H18 Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh
    2.002500.000.00.00.H18 Thủ tục xử lý đơn tại cấp huyện
    2.002501.000.00.00.H18 Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã
    2.002157.000.00.00.H18 Thủ tục thi nâng ngạch công chức
    1.005388.000.00.00.H18 Thủ tục thi tuyển Viên chức
    1.005394.000.00.00.H18 Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
    1.005393.000.00.00.H18 Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức
    2.002191.000.00.00.H18 Phục hồi danh dự (cấp tỉnh)
    2.001979.000.00.00.H18 Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
    31-45 of 246<  1  2  3  4  5  6  7  8  9  10  ...  >