Số/Ký hiệu |
Tên hồ sơ |
Tải |
1.009493.000.00.00.H18 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh) |
|
PPTJZNZ466C4WRZQ |
danh mục thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên. |
|
PPTJZNZ466C4WRZQ |
Công bố Kiểm soát TTHC của Sở Kế hoạch và Đầu tư năm 2020 |
|
2.002125.000.00.00.H18 23L2TPYX8QRCCL4C |
4. Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
|
1.005072.000.00.00.H18 23L2TPYX8QRCCL4C |
10. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
|
2.002014.000.00.00.H18 KHC28YTTPFS4TZGC |
12. Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội |
|
1.005283.000.00.00.H18 23L2TPYX8QRCCL4C |
13. Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
2.002283.000.00.00.H18 5NT27RHVKMQKN9AH |
25. Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất |
|
1.005122.000.00.00.H18 23L2TPYX8QRCCL4C |
30. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
|
2.001957.000.00.00.H18 23L2TPYX8QRCCL4C |
31. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
|
1.005056.000.00.00.H18 23L2TPYX8QRCCL4C |
32. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
|
2.001979.000.00.00.H18 |
33. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
|
2.002013.000.00.00.H18 23L2TPYX8QRCCL4C |
34. Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
1.005125.000.00.00.H18 23L2TPYX8QRCCL4C |
46. Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã |
|
1.005047.000.00.00.H18 23L2TPYX8QRCCL4C |
56. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
1.005003.000.00.00.H18 23L2TPYX8QRCCL4C |
60. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
|
2.002192.000.00.00.H18 F5Y2J3Y9PYGKMPR5 |
71. Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp tỉnh) |
|
2.001962.000.00.00.H18 23L2TPYX8QRCCL4C |
74. Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã |
|
1.005046.000.00.00.H18 23L2TPYX8QRCCL4C |
92. Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
2.000416.000.00.00.H18 KHC28YTTPFS4TZGC |
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội |
|
|